Characters remaining: 500/500
Translation

ế ẩm

Academic
Friendly

Từ "ế ẩm" trong tiếng Việt một tính từ, thường được dùng để miêu tả tình trạng hàng hóa không bán được, ế ẩm, hoặc không người mua. Cụ thể, "ế" có nghĩahàng hóa không người mua, còn "ẩm" có nghĩatình trạng ẩm ướt, nhưng khi kết hợp lại, "ế ẩm" chỉ tình trạng hàng hóa tồn đọng, không sức mua.

dụ sử dụng:
  1. Hàng hóa ế ẩm: "Trong mùa dịch, nhiều cửa hàng phải đối mặt với tình trạng hàng hóa ế ẩm."
  2. Cảm giác ế ẩm: "Sau khi tổ chức sự kiện nhưng không ai đến, chúng tôi cảm thấy rất ế ẩm."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ế ẩm" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh không chỉ liên quan đến hàng hóa còn ám chỉ cảm xúc hoặc bầu không khí. dụ: "Sau khi bị từ chối, tôi cảm thấy tâm trạng mình thật ế ẩm."
Chú ý phân biệt các biến thể:
  • : chỉ tình trạng hàng hóa không người mua.
  • Ẩm: có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, như ẩm ướt, ẩm thực, nhưng khi kết hợp với "ế" thì chỉ một nghĩa cụ thể hàng hóa không bán được.
Từ gần giống:
  • Đọng hàng: cũng chỉ tình trạng hàng hóa không bán được nhưng thường dùng trong bối cảnh hàng hóa tồn kho.
  • Bế tắc: dùng để chỉ tình trạng không sự tiến triển, có thể liên quan đến kinh doanh nhưng không nhất thiết chỉ nói về hàng hóa.
Từ đồng nghĩa:
  • Chậm bán: thường dùng để chỉ tình trạng hàng hóa không bán chạy như mong đợi.
  • Thua lỗ: dùng khi nói về tình trạng kinh doanh không hiệu quả, có thể liên quan đến hàng hóa ế ẩm.
Liên quan:
  • Kinh doanh: lĩnh vực "ế ẩm" thường xuất hiện, liên quan đến việc mua bán hàng hóa.
  • Thị trường: nơi diễn ra việc tiêu thụ hàng hóa, tình trạng ế ẩm có thể phản ánh sức mua của thị trường.
  1. Nh. ế: Hàng hóa ế ẩm.

Similar Spellings

Words Containing "ế ẩm"

Comments and discussion on the word "ế ẩm"